Wishy-washy disapproving adjective informal
Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng
My wife loved a wishy-washy blue car, but I wanted a dark blue one. - Vợ tôi thích một chiếc ô tô màu xanh nhạt, nhưng tôi lại muốn một chiếc màu xanh đen.
This glass of beer is absolutely wishy-washy. It must have been added with water. - Cốc bia này hoàn toàn không có vị gì. Nó chắc hẳn đã được cho thêm nước.
The president couldn't lift the country out of poverty and unemployment under his wishy-washy leadership. - Tổng thống đã không thể đưa đất nước thoát khỏi tình trạng nghèo khó và thất nghiệp dưới sự lãnh đạo yếu kém của ông ấy.
Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Được sử dụng khi một người do dự hoặc không biết phải nói gì tiếp theo
Một kẻ thảm hại.
Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.