Wishy-washy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wishy-washy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-04 10:04

Meaning of Wishy-washy

Synonyms:

Namby-pamby , milk and water

Wishy-washy disapproving adjective informal

Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v  của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng

My wife loved a wishy-washy blue car, but I wanted a dark blue one. - Vợ tôi thích một chiếc ô tô màu xanh nhạt, nhưng tôi lại muốn một chiếc màu xanh đen.

This glass of beer is absolutely wishy-washy. It must have been added with water. - Cốc bia này hoàn toàn không có vị gì. Nó chắc hẳn đã được cho thêm nước.

The president couldn't lift the country out of poverty and unemployment under his wishy-washy leadership. - Tổng thống đã không thể đưa đất nước thoát khỏi tình trạng nghèo khó và thất nghiệp dưới sự lãnh đạo yếu kém của ông ấy.

Other phrases about:

lose (one's) spirit

Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người

be (of) no use to man or beast

Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.

um and ah

Được sử dụng khi một người do dự hoặc không biết phải nói gì tiếp theo

a droob

Một kẻ thảm hại.

a weak link

Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode