With a flea in your ear British phrase informal
Một lời trách móc gay gắt
I'll be sure to put a flea in your ear, if you keep repeating the same mistake. - Tôi chắc chắn sẽ mắng cho cậu một trận, nếu cậu còn tiếp tục lặp lại sai lầm này.
If that kid cries one more time, I'll send him back to his parents with a flea in his ear. - Nếu đứa nhóc đó còn khóc lần nào nữa, tôi sẽ trả nó về và mắng vốn với phụ huynh.
My mother gave me a flea in my ear over my eating habits. - Mẹ tôi đã mắng tôi một trận vì thói quen ăn uống của tôi.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi
Thành ngữ này dùng để diễn tả hành động của ai đó nhằm tránh việc bị chỉ trích hay đổ lỗi cho một hậu quả xấu.
Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó
Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào năm 1426 trong tác phẩm The Pilgrimage of the Life of the Manhood của John Lydgate, đây là bản dịch từ một tác phẩm của tu sĩ dòng Xitô người Pháp, Guillaume de Deguileville. Deguilville sử dụng cụm từ này để chỉ những cảm xúc thiêng liêng ta có khi chiêm ngưỡng những kỳ quan vĩ đại. Và trong thời kỳ hiện đại hơn, người Pháp sử dụng phiên bản riêng của cụm từ này để biểu thị sự nghi ngờ về ai đó. Tuy nhiên, người Anh thì tập trung vào cảm giác khó chịu trong trường hợp giả sử có bọ chét ở trong tai và đã sử dụng cụm từ này theo lớp nghĩa bóng đó qua nhiều thế kỷ.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.