With one hand tied behind (one's) back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "with one hand tied behind (one's) back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-09 12:04

Meaning of With one hand tied behind (one's) back

Synonyms:

with eyes closed , do something blindfolded

With one hand tied behind (one's) back informal

Từ "hand" có thể thay bằng từ "arm".

Có thể dễ dàng làm tốt một việc gì đó

Don't mess with me! You know I can take you down with one hand tied behind my back. - Đừng có giỡn mặt với tao! Tao nhắm mắt cũng có thể hạ được mày trong một nốt nhạc đấy cu.

Don't worry! They're professionals. I'm sure they will get the job done with one hand tied behind their back. - Đừng có lo! Họ là những người chuyên nghiệp. Tôi đảm bảo cho dù tay có bị trói thì họ cũng sẽ hoàn thành công việc.

Other phrases about:

roar, romp, sweep, etc. to victory

Dễ dàng chiến thắng một cuộc thi

sleepwalk

1. Cái gì rất dễ đạt được

2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ

be like shooting fish in a barrel

Một cách so sánh để nói rằng một cái gì đó rất dễ làm.

It's a snap

Để chỉ một cái gì đó rất dễ làm.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode