Withdraw into (one's) shell verb phrase
Cô lập bản thân khỏi những suy nghĩ, tình huống hay giao tiếp không mong muốn
You can't grow up if you keep withdrawing into your shell. - Cậu không thể nào trưởng thành nếu cứ thu mình vào trong vỏ bọc của cậu được.
Stop withdrawing into your shell. We need to talk. - Đừng trốn trong cái vỏ của bạn nữa. Chúng ta cần nói chuyện.
Whenever encountering an argument, Peter always withdraws into his shell. - Hễ khi nào gặp phải tranh cãi, Peter luôn né tránh và thu mình vào trong vỏ bọc của cậu ấy.
Hành động theo lối phòng thủ
He withdrew into his shell when his opponent started attacking consistently and aggressively. - Anh ấy hành động theo lối phòng thủ khi đối thủ bắt đầu tấn công liên tục và quyết liệt.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Run lên vì sợ hãi
Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài
Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng
Động từ "withdraw" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him