Work a treat British verb phrase UK informal
Làm việc hoặc thực hiện một cách hoàn hảo hoặc trơn tru.
The new computers seem to work a treat, but everyone's worried. - Các máy tính mới dường như hoạt động rất hiệu quả nhưng mọi người vẫn lo lắng.
The computer engineer is responsible for making sure that software works a treat on existing hardware. - Người kĩ sư máy tính sẽ chịu trách nhiệm trong việc đảm bảo phần mềm chạy trơn tru trên phần cứng sẵn có.
The aircraft engines didn't work a treat, so we need to check them. - Động cơ máy bay không hoạt động tốt, vì vậy chúng ta cần kiểm tra chúng.
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.