Work like a beaver informal
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
John works like a beaver to finish all assignments which are required to submit before May 11. - John học tập rất tích cực để hoàn thành tất cả các bài tập được yêu cầu nộp trước ngày 11 tháng 5.
I worked like a beaver during the internship period to gain a slot for staying at the company. - Tôi đã làm việc rất siêng năng trong suốt thời gian thực tập để có được một suất ở lại công ty.
The children are all working like beavers when cleaning up their house. - Những đứa trẻ đều đang làm việc rất hăng say khi dọn dẹp nhà của chính mình.
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him