Work like a Trojan old-fashioned phrase informal
Nếu ai đó "works like a Trojan", anh/cô ấy làm việc cực kỳ chăm chỉ hoặc rất dữ dội trong một thời gian dài.
I am really working like a Trojan to prepare for the final exam. - Tôi đang thực sự học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho bài kiểm thi cuối kỳ.
We'll be working like Trojans for the next two months. - Chúng ta sẽ làm việc rất dữ dội trong hai tháng tới.
He works like a Trojan to save enough money for an abroad trip. - Anh ấy làm việc cật lực để tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch nước ngoài.
She worked like a Trojan to bring up 5 kids. - Cô ấy làm việc cật lực để nuôi 5 đứa trẻ.
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Như đã đề cập trong Iliad của Homer và Aeneid của Virgil, người Trojan nổi tiếng là những người chăm chỉ, cần cù. Trong suốt thế kỷ 19, sự ngưỡng mộ của người Victoria đối với những thời kỳ cổ điển này đã chứng kiến sự ra đời của những thành ngữ này, lần đầu tiên được chứng thực từ năm 1846.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him