Work like magic In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "work like magic", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-31 06:12

Meaning of Work like magic

Synonyms:

Bear Fruit

Variants:

work like a charm

Work like magic verb phrase

Rất hiệu quả

These drugs against cancer worked like magic. - Loại thuốc chống lại bệnh ung thư này có hiệu quả thật thần kì.

This photoshop appliance works like magic. I could brighten photos and make their colors pop. - Ứng dụng chỉnh sửa ảnh này hoạt động thật thần kì. Tôi có thể làm sáng các bức ảnh và làm cho màu sắc bức ảnh trở nên sặc sỡ.

I didn't expect the acupuncture treatment to work like magic. My back pain is cured. - Tôi không ngờ liệu pháp châm cứu có tác dụng như một phép thuật. Bệnh đau lưng của tôi đã được chữa khỏi.

Other phrases about:

leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

kick one's ass

1. Đánh bại hoặc trừng phạt ai đó (Danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
2. Để đập một ai đó. (Một danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
3. Rất hiệu quả hoặc thành công.
4. Xuất sắc.
5. Để động viên ai đó.

 

work a treat

Làm việc hoặc thực hiện một cách hoàn hảo hoặc trơn tru.

lean, mean (something) machine

Ai đó hoặc điều gì sẵn sàng và làm việc rất chăm chỉ, chuyên nghiệp và hiệu quả để đạt được một việc gì đó.

plant/sow the seeds of something

1. Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.

2. Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.

Grammar and Usage of Work like magic

Các Dạng Của Động Từ

  • worked like magic
  • working like magic
  • works like magic

Động từ "work" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode