Work one out British phrasal verb
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Sometimes Anna behaves in a ridiculous way, but I can work her out. - Thỉnh thoảng Anna lại cư xử một cách rất lỳ lạ, nhưng tôi có thể hiểu được tại sao cô ấy lại như thế.
Although he and I are best friends, from time to time I still can not work him out. - Mặc dù tôi và anh ấy là bạn thân nhưng đôi lúc tôi vẫn không thể hiểu được anh ấy.
Women's minds are occasionally so sophisticated that I can not work them out. - Tâm hồn của người phụ nữ đôi lúc phức tạp đến mức tôi chẳng thể hiểu được họ.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him