Work (one's) butt off American vulgar phrase
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
I worked my butt off to finish the report on time. - Tôi đã làm việc điên cuồng để hoàn thành báo cáo đúng hạn.
She worked her butt off for every opportunity that has come her way. - Cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ để tận dụng từng cơ hội mà mình có.
Tom has been working his butt off at the gym for 5 months. - Tom đã điên cuồng luyện tập trong 5 tháng trời.
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc thật là chăm chỉ để đạt được điều gì đó
1. Sử dụng rất nhiều nỗ lực hoặc năng lượng để làm hoặc hoàn thành điều gì đó
2. Cằn nhằn hoặc công kích ai đó để thực hiện hoặc hoàn thành việc gì
1. Làm việc cực kỳ chăm chỉ
2. Thúc đẩy người khác hoàn thành việc gì đó bằng cách cằn nhằn, quấy nhiễu hoặc quở trách
3. Đánh bại ai đó một cách dứt khoát
4. Làm đau hoặc tấn công ai đó
5. Trêu chọc ai đó
Làm việc nhiều đến mức ngón tay một người bị rách đến tận xương. Một cách nói ẩn dụ để thể hiện rằng một người làm việc với khối lượng công việc cực kì lớn.
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.