Work (one's) fingers to the bone American British phrase
Làm việc nhiều đến mức ngón tay một người bị rách đến tận xương. Một cách nói ẩn dụ ám chỉ một người làm việc với khối lượng công việc cực kì lớn.
Josh worked his fingers to the bone so that he can put food on the table and pay the bills for his family. - Josh đã làm việc cật lực để có thể nuôi ăn cho gia đình và thanh toán các hóa đơn.
everything I need right at the moment is a nap, I have worked my fingers to the bone all day long. - Tất cả những gì tôi cần ngay lúc này là một giấc ngủ, tôi đã làm việc tận xương tủy cả ngày dài rồi.
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc thật là chăm chỉ để đạt được điều gì đó
1. Sử dụng rất nhiều nỗ lực hoặc năng lượng để làm hoặc hoàn thành điều gì đó
2. Cằn nhằn hoặc công kích ai đó để thực hiện hoặc hoàn thành việc gì
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
1. Làm việc cực kỳ chăm chỉ
2. Thúc đẩy người khác hoàn thành việc gì đó bằng cách cằn nhằn, quấy nhiễu hoặc quở trách
3. Đánh bại ai đó một cách dứt khoát
4. Làm đau hoặc tấn công ai đó
5. Trêu chọc ai đó
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Cách diễn đạt này có từ thế kỷ XIX.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.