Work (one's) socks off American verb phrase
Làm việc thật là chăm chỉ để đạt được điều gì đó
We worked our socks off to meet the deadline. - Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ để kịp thời hạn.
They have to work their socks off on every Christmas. - Họ phải làm việc thật vất vả vào mỗi mùa Giáng Sinh.
When you have a passion for anything, work your socks off for it. - Khi bạn đam mê bất cứ thứ gì, hãy cống hiến hết mình cho nó.
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Bị hư hỏng.
1. Sử dụng rất nhiều nỗ lực hoặc năng lượng để làm hoặc hoàn thành điều gì đó
2. Cằn nhằn hoặc công kích ai đó để thực hiện hoặc hoàn thành việc gì
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
1. Hoạt động trơn tru
2. Bị say
Động từ "work" nên được chia thì trong câu.
I've got to get some shuteye. I'd been working my socks off all last night. - Tôi phải đi chợp mắt một tí. Tôi đã làm quần quật cả đêm qua rồi.
I bet this project is going to make us work our socks off, guys. - Tôi dám cá với các bạn, dự án lần này sẽ khiến chúng ta phải làm tới rơi cả tất.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.