Work (one's) way through In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "work (one's) way through", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-19 06:05

Meaning of Work (one's) way through (redirected from work your way through something )

Work your way through something American informal

Cố gắng để vượt qua, hoàn thành một cái gì đó phức tạp 
 

We are working our way through all the difficult questions that Mr. Jack assigned to us. - ​​​​​​​Chúng tôi đang cố gắng hoàn thành tất cả các câu hỏi khó nhằn mà thầy Jack đã giao.

Even though 'And Then There Were None' is a long book, I worked my way through it. - Mặc dù 'And Then There Were None' là một quyển sách dài, tôi đã đọc xong nó.

I spent hours working my way through the application form for my next job. - Tôi dành hàng giờ đồng hồ để hoàn thành đơn xin công việc mới.

Mrs. Fid is working her way through the pain from the day her husband passed away. - Bà Fid đang cố gắng vượt qua nỗi đau từ ngày chồng bà qua đời.

I am trying my best to work my way through the university's tuition fee by working part-time at the Cafeteria. - Tôi đang nỗ lực hết sức mình để chi trả học phí đại học bằng công việc làm thêm ở tiệm cà phê.

Dần đạt được điều gì đó nhờ vào làm việc 

He had worked his way up through his goal. - Anh ấy đã dần đạt được mục tiêu của mình bằng chính anh ấy.

I am attempting to work my way through the manager. - Tôi đang dần nỗ lực để trở thành quản lý.

Grammar and Usage of Work your way through something

Các Dạng Của Động Từ

  • works (your) way through something
  • worked (your) way through something
  • working (your) way through something

Cụm từ bắt đầu bởi một động từ, nên cần chú ý chia động từ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode