Work (oneself) into a lather American British verb phrase
Trở nên rất buồn hoặc lo lắng
He worked himself into a lather for not getting the present he wanted at his birthday. - Anh ấy đã rất bực tức vì không nhận được món quà mà anh ấy muốn vào ngày sinh nhật của mình.
Don't work yourself into a lather even when you fail to enter the university. - Đừng giày vò bản thân mình ngay cả khi bạn rớt đại học.
He worked himself into a lather when thinking of his hectic schedule for the next few days. - Anh ấy cảm thấy lo lắng khi nghĩ đến lịch trình bận rộn của mình trong vài ngày tới.
Vô cùng lo lắng
Tranh luận với ai đó
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.