Worship the ground someone walks on In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "worship the ground someone walks on", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-05-22 04:05

Meaning of Worship the ground someone walks on

Synonyms:

look up to (one)

Worship the ground someone walks on American phrase

Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó 

Michael is such a legend. All his fans worship the ground he walks on. - Michael đúng là một huyền thoại. Tất cả người hâm mộ đều thần tượng anh ta.

She worships the ground her father walks on. - Cô ta thần tượng cha của cô ấy.

He was the man of her dreams. She worshiped the ground he walked on. - Anh ta đúng là chàng trai trong mộng của cô ấy. Cô ấy đã mê mẩn anh ấy vô cùng.

Other phrases about:

put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

Imitation is the sincerest form of flattery
Nếu một người bắt chước những gì bạn làm, điều đó có nghĩa là người đó thích hoặc ngưỡng mộ bạn rất nhiều.
fall on (one's) knees

Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính

hold sb in high/low repute
Thể hiện sự tôn trọng lớn/ nhỏ dành cho ai đó
pay tribute to (someone or something)

Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai

Grammar and Usage of Worship the ground someone walks on

Các Dạng Của Động Từ

  • worshiping the ground someone walks on
  • worships the ground someone walks on
  • worshiped the ground someone walked on

Động từ "worship" và "walk" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Worship the ground someone walks on

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode