Worth one's salt American British phrase
Thành ngữ "worth one's salt" này được dùng sau người hoặc đồ vật được đề cập đến.
Nếu bạn nói "someone worth their salt would do something" thì bạn có ý là họ rất giỏi ở công việc của họ và xứng đáng được tôn trọng nếu họ làm điều gì nào đó.
I wouldn't be worth my salt if I didn't do it. - Tôi sẽ không xứng đáng được tôn trong nếu tôi không làm điều đó.
Any workers worth their salt would know how to deal with it. - Bất cứ công nhân nào giỏi sẽ biết làm thế nào để giải quyết nó.
Any teachers worth their salt make students enjoy the lesson. - Bất kì giáo viên nào có chuyên môn đều khiến học sinh thích thú với bài giảng.
Ai đó được kính mến hoặc ngưỡng mộ ( thường dùng cho nam giới).
Trở nên thành công và xứng đáng với số tiền mà một người đang được trả
1. Rất tốt
2. Rất mỏng
Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực
Có được một vị trí nhờ sự nỗ lực chăm chỉ và kinh nghiệm.
Thành ngữ "worth one’s salt" có nghĩa là bạn có năng lực và xứng đáng với số tiền bạn kiếm được, thường được cho là có nguồn gốc từ La Mã cổ đại, nơi những người lính đôi khi được trả bằng muối hoặc được trợ cấp để mua nó. Từ salary có nguồn gốc từ tiếng Latinh “salarium,” ban đầu dùng để chỉ phụ cấp mua muối của một người lính.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him