Write the book on spoken language verb phrase
Có nhiều kiến thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động
She wrote the book on being late. - Cô ấy là chuyên gia đi trễ.
She wrote the book on behavioral psychology. - Cô là chuyên gia về tâm lý học hành vi.
If you have an emotional problems, find Janes. She wrote the book on it. - Nếu bạn gặp vấn đề về tình cảm, hãy tìm Janes. Cô ấy là chuyên gia về chuyện đó.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý
Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín
Làm cho ai đó, cái gì hoặc đâu đó trở nên nổi tiếng
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.