X/X'd someone or something out phrase
X'd là động từ thì quá khứ của X.
Nếu bạn X hoặc X'd someone or something out, bạn đánh/đã đánh một hay một chuỗi các dấu X lên một cái gì đó ở trên một văn bản được viết hoặc in ra.
Please X Margaret out. She will not be able to join the trip. - Bạn bỏ tên của Margaret ra bằng dấu X nhé. Cô ấy sẽ không tham dự chuyến đi chơi này.
Though we didn't need a camera any longer, the admin staff didn't X out "camera" from the list, so we mistakenly purchased two camera. - Mặc dù chúng tôi không cần cái máy ảnh nữa, nhân viên quản lí không bỏ từ "máy ảnh" bằng cách đánh dấu X bỏ nó khỏi danh sách, vậy nên chúng tôi vô tình mua hai cái máy ảnh.
The professor X'd out the errors and explained the correct answers to his students. - Ông giáo sư đánh dấu lỗi sai bằng dấu X và giải thích đáp án đúng cho sinh viên của mình.
Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn
Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi cái gì đó hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.
Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him