Yo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "yo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-09-18 09:09

Meaning of Yo

Yo American Canada spoken language informal slang exclamation

Một cách nói "này" hoặc "xin chào", được sử dụng như một lời chào hoặc để thu hút sự chú ý của ai đó

Yo, long time, no see! - Này, lâu rồi không gặp!

Yo Tom! How's it going? - Chào Tom! Thế nào rồi?

Other phrases about:

put 'er there(, pal)

Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý

How Now Brown Cow
Một câu chào hỏi vui vẻ. Cách hỏi vui vẻ tương tự cách hỏi "What's up?", "What's next?"
look what the cat's dragged in

Cụm từ được dùng để chảo hỏi khi ai đó đến theo một cách vui đùa và lăng mạ và thể hiện bạn không thích họ.

remember (one) to (someone)

Được sử dụng để yêu cầu ai đó gửi lời chào hay lời thăm hỏi của bạn đến người khác

not if I see you first

Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường. 

Origin of Yo

Một nguồn chỉ ra thế kỷ thứ 16 là nguồn gốc của từ này. Sự phổ biến của từ này được cho là phát triển từ việc nó được sử dụng trong cộng đồng người Mỹ gốc Ý ở Philadelphia vào thế kỷ 20, lan sang các nhóm dân tộc khác trong thành phố, đặc biệt là những người Mỹ gốc Phi, và sau đó lan rộng ra ngoài Philadelphia.

The Origin Cited: en.wikipedia.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode