Yock In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "yock", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-13 08:10

Meaning of Yock

Yock

noun

Một điệu cười lớn

Tom's story got a big yock from the audience. - Câu chuyện của Tom nhận được một tràng cười lớn cho khán giả.

verb

Cười ầm ĩ hay cười phá lên

Tom is hilarious. People always yocks at his jokes. - Tom là người rất hài hước. Mọi người luôn cười lớn khi nghe các câu chuyện hài của anh ấy.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

laugh your head off

Cười rất to và không kiểm soát được

Grammar and Usage of Yock

Các Dạng Của Động Từ

  • yocked
  • yocking
  • yocks

Động từ "yock" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode