Yock
Một điệu cười lớn
Tom's story got a big yock from the audience. - Câu chuyện của Tom nhận được một tràng cười lớn cho khán giả.
Cười ầm ĩ hay cười phá lên
Tom is hilarious. People always yocks at his jokes. - Tom là người rất hài hước. Mọi người luôn cười lớn khi nghe các câu chuyện hài của anh ấy.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười rất to và không kiểm soát được
Động từ "yock" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.