You can't unring a bell sentence informal
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả.
Do not do anything without thinking carefully because you can't unring a bell. - Đừng làm bất cứ điều gì mà không suy nghĩ một cách cẩn thận vì một khi đã làm, bạn sẽ không thể trốn tránh khỏi hậu quả.
You must have known you would be punished for what you did. You can't unring a bell. - Bạn hẳn đã biết rõ rằng mình sẽ bị phạt bởi vì những điều bạn đã làm. Một khi bạn đã làm, bạn phải đối mặt với hậu quả.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Thành ngữ này đã được sử dụng lần đầu tiên trong vụ kiện của Tòa án Tối cao Oregon của Tiểu bang kiện Rader, được lập luận vào ngày 9 tháng 5 năm 1912, quyết định vào ngày 28 tháng 5 năm 1912. Kể từ đó, thành ngữ đôi khi được sử dụng trong các phiên tòa xét xử bồi thẩm đoàn.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.