You could hear the grass grow(ing) expression
Yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy ngay cả những âm thanh nhỏ nhất.
The evenings here are so peaceful and quiet that you could hear the grass growing. - Buổi tối ở đây rất yên bình và tĩnh lặng đến nỗi bạn có thể nghe thấy tiếng cỏ mọc.
Cực kì yên lặng
Cực kì yên tĩnh, yên lặng.
Được sử dụng khi một người đột nhiên trở nên im lặng vì một người đang lo lắng, khó chịu hoặc không muốn đề cập đến một chủ đề cụ thể nào đó.
Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện.
1. Giữ yên lặng
2. Ngăn cản ai tiết lộ thông tin.
"I can hear the grass grow" là đĩa đơn thứ hai của ban nhạc The Move, được sáng tác bởi Roy Wood. Bài hát được phát hành đầu tiên vào 31/3/1967. Nguồn gốc của "I can hear the grass grow" là từ nhiếp ảnh gia Robert Davidson, người đã nhận được một bức thư vô danh viết rằng: "Tôi nghe nhạc pop trên radio bởi vì nơi tôi sống yên tĩnh một cách đáng sợ đến mức tôi có thể nghe được cả tiếng cỏ mọc." Ông ấy đã nhanh chóng nói điều này cho Wood, người sau đó được truyền cảm hứng viết bài hát liên quan đến chủ đề này.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.