You have to eat a peck of dirt before you die In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "You have to eat a peck of dirt before you die", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-05 11:11

Meaning of You have to eat a peck of dirt before you die

You have to eat a peck of dirt before you die proverbial phrase

Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.

"You should eat everything, even you have to eat a peck of dirt before you die." my grandmother said. - Bà nhắc tôi: "Con nên ăn hết thức ăn và phải ăn cả những đồ ăn dính bẩn nữa."

Jane :"Oh, no! I ate strawberries before washing." - Mary :"Don't worry. You have to eat a perk of dirt before you die." - Jane :"Ôi, không! Tớ lỡ ăn dâu trước khi rửa rồi." - Mary :"Không sao đâu. Cậu không tránh khỏi ăn đồ ăn bẩn một lần trong đời mà."

Peter was born with a silver spoon in his mouth. Therefore, when he has had financial problems, I usually tell him that you have to eat a perk of dirt before you die." - Peter sinh ra đã giàu. Vì vậy, khi anh ta gặp phải rắc rối liên quan đến tiền bạc, tôi thường nói với Peter rằng :"Trong cuộc sống, cậu không thể tránh khỏi gặp phải những điều không như ý, những điều phiền muộn mà."

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of You have to eat a peck of dirt before you die

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode