You look as if you've been dragged through a hedge backwards British humorous slang
What happened with your hair? You look as if you've been dragged through a hedge backwards. - Chuyện gì xảy ra với mái tóc của cậu vậy? Nhìn như cậu như mới bị lôi ngược từ hàng rào qua vậy.
I think you should brush your hair first because you look as if you've been dragged through a hedge backwards. - Tớ nghĩ cậu nên chải lại tóc trước đi vì nhìn cậu như mới bị lôi ngược từ hàng rào qua ấy.
The heavy wind made Jim look as if he had been dragged through a hedge backwards. - Cơn gió mạnh khiến Jim nhìn trông như mới bị kéo ngược từ hàng rào qua vậy.
Trông rất lộn xộn
Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.
1. Được dùng để nói cái gì đó rất độc đáo hoặc đặc biệt.
2. Rất lộn xộn và nhếch nhác.
3. Kì cục.
Dùng để chỉ sự bừa bộn hoặc lộn xộn
1. Được sử dụng để mô tả một cái gì đó không hoàn hảo nhưng đã sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động
2. Được sử dụng để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, cách cư xử, v.v.
3. Dùng để mô tả ai đó hơi ốm hoặc không khỏe, đặc biệt là vì ai đó bị nôn nao do uống nhiều rượu
Thành ngữ này có nguồn gốc từ Tiếng anh thông tục. Trích dẫn sớm nhất về thành ngữ này là từ nguồn không kém phần uy tín như Tạp chí Hereford, nguồn Arcadian vào tháng 2 năm 1857, trong một báo cáo về một cuộc triển lãm gia cầm:
"In the class for any distinct breed came a pen of those curious birds the silk fowls, shown by Mr. Churchill, and a pen of those not less curious the frizzled fowls, sent by the same gentleman, looking as if they had been drawn through a hedge backwards." (Source: phrases.org.uk)
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.