You look as if you've been dragged through a hedge backwards In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "You look as if you've been dragged through a hedge backwards", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-14 11:12

Meaning of You look as if you've been dragged through a hedge backwards

Synonyms:

(to be) all over the place

You look as if you've been dragged through a hedge backwards British humorous slang

Nếu bạn "look as if you've been dragged through a hedge backwards", có nghĩa là bạn nhìn trông rất nhếch nhác hoặc không gọn gàng, đặc biệt là với mái tóc rối bù. Cụm từ này được dùng với hàm ý hài hước hơn là tiêu cực.

What happened with your hair? You look as if you've been dragged through a hedge backwards. - Chuyện gì xảy ra với mái tóc của cậu vậy? Nhìn như cậu như mới bị lôi ngược từ hàng rào qua vậy.

I think you should brush your hair first because you look as if you've been dragged through a hedge backwards. - Tớ nghĩ cậu nên chải lại tóc trước đi vì nhìn cậu như mới bị lôi ngược từ hàng rào qua ấy.

The heavy wind made Jim look as if he had been dragged through a hedge backwards. - Cơn gió mạnh khiến Jim nhìn trông như mới bị kéo ngược từ hàng rào qua vậy.

Other phrases about:

Dragged through a hedge backwards

Trông rất lộn xộn

at sixes and sevens

Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.

like nothing on Earth

1. Được dùng để nói cái gì đó rất độc đáo hoặc đặc biệt.

2. Rất lộn xộn và nhếch nhác.

3. Kì cục.

Fibber McGee's closet

Dùng để chỉ sự bừa bộn hoặc lộn xộn

(a little/bit) rough around the edges

1. Được sử dụng để mô tả một cái gì đó không hoàn hảo nhưng đã sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động

2. Được sử dụng để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, cách cư xử, v.v.

3. Dùng để mô tả ai đó hơi ốm hoặc không khỏe, đặc biệt là vì ai đó bị nôn nao do uống nhiều rượu

Origin of You look as if you've been dragged through a hedge backwards

Thành ngữ này được sử dụng lần đầu tiên trong một báo cáo về cuộc triển lãm gia cầm  (Nguồn ảnh: Internet)

Thành ngữ này có nguồn gốc từ Tiếng anh thông tục. Trích dẫn sớm nhất về thành ngữ này là từ nguồn không kém phần uy tín như Tạp chí Hereford,  nguồn Arcadian vào tháng 2 năm 1857, trong một báo cáo về một cuộc triển lãm gia cầm:

"In the class for any distinct breed came a pen of those curious birds the silk fowls, shown by Mr. Churchill, and a pen of those not less curious the frizzled fowls, sent by the same gentleman, looking as if they had been drawn through a hedge backwards." (Source: phrases.org.uk)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode