You name it, (one's) got it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "you name it, (one's) got it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-23 05:04

Meaning of You name it, (one's) got it

You name it, (one's) got it spoken language slang

Bất cứ điều gì bạn đề cập, ai đó sẽ có nó.

It was my first time to go for a buffet restaurant. The feeling was like "You name it, they got it." - Đây là lần đầu tiên tôi đi ăn nhà hàng tự chọn. Cảm giác cứ như muốn có món gì là có món nấy ấy.

My dad is a mechanic. He can fix engines, heaters, radios. You name it, he's got it. - Bố tôi là một thợ cơ khí. Ông ấy có thể sửa động cơ, máy sưởi, radio. Bạn nói ra đồ gì là ông ấy sửa được cái đó.

Cocktail, wine, vodka or anything you want - you name it I got it. - Cocktail, rượu vang, vodka hay bất cứ thứ gì bạn muốn - cứ nói ra, tôi sẽ lấy nó cho bạn.

Other phrases about:

diddly squat

Cách diễn đạt này có nghĩa là bất cứ điều gì.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode