Your blood is worth bottling Australia
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Your blood is worth bottling because we really do badly need skilled workers like you. - Bạn thực sự là vô giá bởi vì chúng tôi đang rất cần những công nhân lành nghề như bạn.
Thanks, Mary. You have contributed hugely to the success of this event. Your blood is worth bottling. - Cảm ơn, Mary. Bạn đã đóng góp rất nhiều vào sự thành công của sự kiện này. Bạn thực sự là báu vật đấy
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!