Your head on a platter In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "your head on a platter", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-12-01 04:12

Meaning of Your head on a platter

Your head on a platter noun phrase

Thành ngữ này là cách nói cường điệu để chỉ một hình phạt cực kỳ khắc nghiệt.

If I find out you say those things about me behind my back, I'll have his head on a plate. - Nếu tôi phát hiện ra bạn nói những chuyện này sau lưng tôi, thì tôi sẽ phạt bạn thật nặng đấy.

Whoever's responsible for this rebellion, I want their head on a platter. - Bất cứ ai có trách nhiệm cho cuộc nổi loạn này, tôi muốn họ phải bị trừng phạt.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

be for the high jump

Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
Graystone College

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

Grammar and Usage of Your head on a platter

Thành ngữ này còn được dùng dưới dạng: (one's) head on a plate/platter.

Origin of Your head on a platter

(Nguồn ảnh: episcopalcafe.com)

Cụm từ này có nguồn gốc từ một câu chuyện cổ: Trong bữa tiệc mừng sinh nhật của Hê-rô-đê, người cai trị Galilê vào thời Chúa Giê-su, con gái của ông là Herodias lên sân khấu và nhảy múa cho tất cả quan khách. Mọi người ấn tượng với tiết mục đến nỗi Hê-rô-đê đã đề nghị thưởng cho nàng bất cứ thứ gì mà nàng mong muốn. Cô gái hỏi ý kiến riêng của mẹ mình, người khuyên cô nên xin đầu của John the Baptist (Giăng Báp-tít). Bà ấy muốn đầu của John theo đúng nghĩa đen. Lí do là: chính John đã chỉ ra rằng cuộc hôn nhân của bà với Hê-rô-đê là vi phạm luật Do Thái vì Hê-rô-đê là anh rể của bà.

Herodias làm theo lời đề nghị của mẹ cô và xin lấy đầu của John, nhưng cô ấy đã thêm một khủng khiếp và sáng tạo của riêng mình. Trong khi mẹ cô chỉ yêu cầu "đầu của John the Baptist", Herodias yêu cầu "đầu của John the Baptist trên một chiếc đĩa." Hê-rô-đê không muốn làm điều đó vì ông thích nghe lời John, nhưng không muốn thất hứa trước mặt khách của mình, ông ra lệnh cho tên đao phủ thực hiện mong muốn của cô gái.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode