You've/it's got me stumped slang
Chỉ đến việc bạn không biết hoặc không ý thức về vấn đề gì đấy.
I am very sorry to hear that your father passed away. Indeed it's got me stumped. - Tớ rất buồn khi nghe tin bố cậu đã qua đời. Thật sự tớ rất ngạc nhiên khi nghe tin đó.
Chỉ đến việc bạn không tìm ra được một câu trả lời cho một điều gì đó.
"What's the capital city of Bulgaria?" "You've got me stumped, George." - "Thủ đô của Bulgaria là gì nhỉ?" "Tớ chẳng biết George ạ."
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.