Zip along phrasal verb
Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.
I see him hop on the motorbike, zipping along the avenue. - Tôi thấy anh ta nhảy lên chiếc xe máy, phóng nhanh trên đại lộ.
The pickpocketers zipped along on the lane into the market. - Những kẻ móc túi chuồn nhanh qua con ngõ vào chợ.
Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.
They have zipped along to buy some necessities before the city practices the lockdown rules. - Họ đã kịp thời đi mua một số nhu yếu phẩm trước khi thành phố thực hiện lệnh phong tỏa.
You ought to zip along before the library closes. - Bạn nên đi ngay đi trước khi thư viện đóng cửa.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Tôi đi đây
Bỏ rơi người mà bạn sẽ kết hôn tại lễ cưới ngay trước khi nó được cho là sẽ diễn ra
Động từ "zip" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him