Zoom away/off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "zoom away/off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-02 03:08

Meaning of Zoom away/off

Synonyms:

be in a hurry

Zoom away/off spoken language verb phrase

Nếu ai đó "zoom away/off", họ đang vội.

A: Can I talk to you for a sec? B: I'm sorry. I gotta zoom off now. - A: Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không? B: Xin lỗi nhưng tôi đang vội.

Mô tả hành động lái xe đi nhanh.

After receiving a call, he got in a car and zoomed away. - Sau khi nhận được cuộc gọi, anh liền vội phóng xe đi.

The ambulance zoomed away after receiving an emergency call. - Xe cứu thương vội rời đi sau khi nhận được cuộc gọi khẩn cấp.

Mô tả hành động vội vàng rời khỏi một nơi nào đó.

The cops are coming, we have to zoom away now. - Cảnh sát đến rồi, chuồn lẹ thôi.

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

learn to walk before you run

Một người cần hiểu các kỹ thuật cơ bản hoặc chi tiết chính của một thứ gì đó trước khi thực hiện các hành động đòi hỏi kỹ năng cao hơn

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
beat feet

Bỏ chạy

rush (one's) fences

Làm gì đó một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ

Grammar and Usage of Zoom away/off

Các Dạng Của Động Từ

  • zoom away/off
  • zooms away/off
  • zoomed away/off
  • zooming away/off
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode